Tìm kiếm

Tìm kiếm cơ bản:

Tìm kiếm nâng cao

Danh sách Nhân lực trình độ cao

STT Họ tên Học vị Chuyên ngành Năm sinh Chức vụ - Cơ quan Chi tiết
451 Nguyễn Hồng Sơn Thạc sĩ ung bướu 1982 Trưởng Khoa - Khoa Ung bướu, bệnh viện đa khoa tỉnh tuyên Quang, Sở Y tế
452 Ma Thị Minh Trang Thạc sĩ ung bướu 1985 Phó Trưởng phòng - Phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện đa khoa tỉnh tuyên Quang, Sở Y tế
453 Đỗ Thị Thu Giang Thạc sĩ Nhi khoa 1970 Trưởng Khoa - Bí thư chi bộ khoa Nhi, Trưởng khoa Nhi, bệnh viện đa khoa tỉnh tuyên Quang
454 Đinh Mạnh Phương Thạc sĩ Hồi sức cấp cứu 1982 Phó Trưởng khoa - Khoa Hồi sức tích cực - Chống độc, Bệnh viện đa khoa tỉnh tuyên Quang, Sở Y tế
455 Nguyễn Hữu Chức Thạc sĩ Nội khoa 1983 Trưởng Khoa - Khoa Nội Tổng hợp, Bệnh viện đa khoa tỉnh tuyên Quang, Sở Y tế
456 Vũ Thị Hồng Thạc sĩ Nội khoa 1986 Phó Trưởng khoa - Khoa Nội Tổng hợp, Bệnh viện đa khoa tỉnh tuyên Quang, Sở Y tế
457 Trần Thị Ái Xuân Thạc sĩ Nội Tim mạch 1977 Trưởng Khoa - Khoa Nội Tim Mạch, Bệnh viện đa khoa tỉnh tuyên Quang, Sở Y tế
458 Lê Thị Hương Thạc sĩ Dược 1982 Phó Trưởng khoa - Khoa Dược, Bệnh viện đa khoa tỉnh tuyên Quang, Sở Y tế
459 Phạm Thị Ánh Tuyết Thạc sĩ Hóa sinh - Vi sinh 1978 Trưởng Khoa - Khoa Hóa sinh - Vi sinh, Bệnh viện đa khoa tỉnh tuyên Quang, Sở Y tế
460 Trịnh Thị Huyền Thạc sĩ Nhi khoa 1986 Phó Trưởng phòng - Phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang, Sở Y tế
461 Nguyễn Thị Hằng Thạc sĩ Dược 1984 Phó Trưởng khoa - Khoa Dược, Bệnh viện đa khoa tỉnh tuyên Quang, Sở Y tế
462 Phạm Thị Hồng Thu Thạc sĩ kinh doanh và quản lý 1972 Trưởng phòng - Phòng Tài chính kế toán, Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang, Sở Y tế
463 Đào Thu Hương Thạc sĩ quản lý kinh tế 1982 Phó Trưởng phòng - Phòng Tài chính kế toán, Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang, Sở Y tế
464 Nguyễn Thế Ngọc Thạc sĩ Quản lý kinh tế 1984 Kế toán viên - Phòng Tài chính kế toán, Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang, Sở Y tế
465 Nguyễn Thị Thu Hà Thạc sĩ Y khoa 1968 Trưởng phòng - Phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Y dược cổ truyền, Sở Y tế
466 Nguyễn Bảo Đông Thạc sĩ Y khoa 1971 Phó Giám đốc bệnh viện - Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm, Sở Y tế
467 Vũ Anh Hà Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 1983 Viên chức - Bệnh viện Phục Hồi chức năng Hương Sen, Sở Y tế
468 Nguyễn Thị Giang Thạc sĩ Môi trường 1982 Trưởng khoa - Khoa Sức khoẻ môi trường và sức khoẻ trường học, Trung tâm y tế dự phòng, Sở Y tế
469 Trần Hồng Thuý Thạc sĩ Môi trường 1987 Viên chức - Khoa Sức khoẻ môi trường và sức khoẻ trường học, Trung tâm y tế dự phòng, Sở Y tế
470 Vũ Thị Ngọc Dung Thạc sĩ Môi trường 1984 Phó Trưởng khoa - Trung tâm Y tế dự phòng, Sở Y tế
471 Mai Đình Tâm Thạc sĩ Y khoa 1987 Viên chức - Phòng Kế hoạch- Tài chính, Trung tâm Y tế dự phòng, Sở Y tế
472 Vũ Chí Thành Thạc sĩ Báo chí 1981 Phó Giám đốc Trung tâm - Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe, Sở Y tế
473 Ma Thanh Quế Thạc sĩ Y khoa 1960 Giám đốc trung tâm - Trung tâm Kiểm nghiệm, Sở Y tế
474 Vũ Trọng Thành Thạc sĩ Y học 1964 Giám đốc - Bệnh viện Đa khoa huyện Lâm Bình, Sở Y tế
475 Phạm Đình Dũng Thạc sĩ Y khoa 1973 Phó Giám đốc - Bệnh viện đa khoa huyện Yên Sơn, Sở Y tế
476 Nguyễn Hưng Đạo Thạc sĩ Y khoa 1974 Giám đốc bệnh viện - Giám đốc bệnh viện Đa khoa huyện Chiêm Hóa, Sở Y tế
477 Phạm Chí Cường Thạc sĩ Y khoa 1967 Phó Giám đốc bệnh viện - Giám đốc bệnh viện Đa khoa huyện Chiêm Hóa, Sở Y tế
478 Hà Đức Sơn Thạc sĩ Y khoa 1972 Trưởng phòng - Phòng Tổ chức - Hành chính, Bệnh viện Đa khoa huyện Chiêm Hóa, Sở Y tế
479 Lại Quốc Đạt Thạc sĩ Y khoa 1964 Chi Cục trưởng - Chi cục trưởng Chi cục Dân số-KHHGĐ, Sở Y tế
480 Hoàng Thị Hằng Thạc sĩ Y học dự phòng 1971 Trưởng khoa - Khoa Kiểm soát dịch bệnh - HIV/AIDS, Trung tâm y tế huyện Hàm Yên, Sở Y tế
481 Nguyễn Thị Bích Oanh Thạc sĩ Triết học 1969 Trưởng bộ môn - Bộ môn Chính trị - Giáo dục thể chất - Giáo dục quốc phòng - an ninh, Trường Trung cấp y tế, Sở Y tế
482 Tống Thị Thanh Hường Thạc sĩ Tiếng Anh 1978 Viên chức - Bộ môn Y học cơ sở, Trường Trung cấp y tế, Sở Y tế
483 Phạm Thu Trà Thạc sĩ Triết học 1985 Viên chức - Bộ môn Chính trị - Giáo dục thể chất - Giáo dục quốc phòng - an ninh, Trường Trung cấp y tế, Sở Y tế
484 Chu Quỳnh Mai Thạc sĩ Dinh dưỡng 1982 Viên chức - Bộ môn Điều dưỡng, Trường Trung cấp y tế, Sở Y tế
485 Nguyễn Ngọc Chiến Thạc sĩ Quản lý văn hóa 1971 Trưởng phòng - Phòng Nghiệp vụ văn hóa, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
486 Dương Duy Liêm Thạc sĩ Khoa học giáo dục 1984 Phó Chánh Thanh tra sở - Văn phòng sở, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
487 Nguyển Hồng Sơn Thạc sĩ Giáo dục thể chất 1970 Phó Trưởng phòng - Phòng Nghiệp vụ Thể dục, Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
488 Nguyễn Thị Thanh Hải Thạc sĩ Văn hóa học 1967 Giám đốc bảo tàng - Bảo tàng tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
489 Nguyễn Mạnh Đức Thạc sĩ Giáo dục thể chất 1972 Giám đốc - Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục, Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
490 Ma Thị Hồng Huệ Thạc sĩ Văn hóa học 1980 Viên chức - Bảo tàng tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
491 Phan Thị Nhạ Thạc sĩ Văn hóa học 1986 Phó Trưởng phòng - Phòng Nghiệp vụ Bảo tồn, Bảo tàng tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
492 Nguyễn Phi Long Thạc sĩ Giáo dục thể chất 1990 Viên chức - Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục, Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
493 Dương Văn Tuấn Thạc sĩ Quản lý văn hóa 1984 Chuyên viên - Văn phòng sở, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
494 Phúc Thị Xuyên Thạc sĩ Văn hóa học 1975 Chuyên viên - Văn phòng sở, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
495 Nguyễn Anh Công Thạc sĩ Hành chính công 1976 Trưởng phòng - Phòng Người có công, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
496 Tô Trí Tuệ Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp 1979 Phó Trưởng phòng - Phòng Bảo trợ xã hội, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
497 Hoàng Thúy Ngọc Thạc sĩ Quản lý công 1978 Chuyên viên - Trung tâm Bảo trợ xã hội, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
498 Nguyễn Thị Thược Thạc sĩ Luật 1969 Giám đốc sở - Sở Tư pháp
499 Nguyễn Hữu Trúc Thạc sĩ Luật 1975 Phó Giám đốc sở - Sở Tư pháp
500 Phạm Tú Anh Thạc sĩ Kế toán 1986 Kế toán viên - Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản, Sở Tư pháp