STT |
Họ tên |
Học vị |
Chuyên ngành |
Năm sinh |
Chức vụ - Cơ quan |
Chi tiết |
751 |
Bùi Quang Cảnh |
Thạc sĩ
|
Tiểu học |
1984 |
Giáo viên - Trường Tiểu học Nhữ Hán, Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn |
|
752 |
Vũ Thị Thanh |
Thạc sĩ
|
Quản lý giáo dục |
1983 |
Hiệu trưởng - Trường Trung học cơ sở Phú Lâm, Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn |
|
753 |
Quân Văn Thịnh |
Thạc sĩ
|
Quản lý giáo dục |
1975 |
Hiệu trưởng - Trường Phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở Yên Sơn, huyện Yên Sơn |
|
754 |
Bùi Thanh Huyền |
Thạc sĩ
|
Sinh |
1981 |
Giáo viên - Trường Trung học cơ sở Trung Môn, Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn |
|
755 |
Phạm Văn Lương |
Thạc sĩ
|
Quản lý đất đai |
1970 |
Chủ tịch - Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương |
|
756 |
Phạm Thị Nhị Bình |
Thạc sĩ
|
Khoa học giáo dục |
1970 |
Phó Chủ tịch - Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương |
|
757 |
Phạm Thị Lý |
Thạc sĩ
|
Ngữ văn |
1968 |
Phó Chủ tịch - Hội đồng nhân dân huyện Sơn Dương |
|
758 |
Dương Anh Chung |
Thạc sĩ
|
Kinh tế nông nghiệp |
1986 |
Phó Trưởng phòng - Phòng Tài chính-Kế hoạch, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương |
|
759 |
Trần Đức Hạnh |
Thạc sĩ
|
Quản lý Đất đai |
1980 |
Trưởng phòng - Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương |
|
760 |
Phạm Hữu Tân |
Thạc sĩ
|
Lâm sinh |
1973 |
Trưởng phòng - Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương |
|
761 |
Vũ Ngọc Toàn |
Thạc sĩ
|
Quản lý kinh tế |
1987 |
Phó Trưởng phòng - Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương |
|
762 |
Đỗ Quang Minh |
Thạc sĩ
|
Quản lý giáo dục |
1978 |
Chánh Văn phòng - Văn phòng HĐND và UBND, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương |
|
763 |
Trần Văn Bút |
Thạc sĩ
|
Giáo dục |
1978 |
Giám đốc - Trung tâm GDNN-GDTX, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương |
|
764 |
Hà Văn Sơn |
Thạc sĩ
|
Quản lý giáo dục |
1978 |
Hiệu trưởng - Trường Mầm non Đông Thọ, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương |
|
765 |
Bùi Văn Bảng |
Thạc sĩ
|
Toán |
1963 |
Hiệu trưởng - Trường Trung học cơ sở Lương Thiện, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương |
|
766 |
Vũ Thái Thịnh |
Thạc sĩ
|
Quản lý kinh tế |
1981 |
Phó Trưởng ban - Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương |
|
767 |
Đào Kiên Cường |
Thạc sĩ
|
Vật lý |
1973 |
Giáo viên - Trường Trung học cơ sở Đại Phú, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương |
|
768 |
Phạm Việt Phương |
Thạc sĩ
|
Toán |
1982 |
Giáo viên - Trường Trung học cơ sở Đại Phú, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương |
|
769 |
Bùi Đức Thắng |
Thạc sĩ
|
Toán |
1982 |
Giáo viên - Trường Trung học cơ sở Hợp Hòa, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương |
|
770 |
Mai Thị .Lan.Phương |
Thạc sĩ
|
Toán |
1978 |
Giáo viên - Trường Trung học cơ sở Tân trào, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương |
|
771 |
Trần Quang Trung |
Thạc sĩ
|
Toán |
1982 |
Giáo viên - Trường Trung học cơ sở Văn Phú, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương |
|
772 |
Mai Thế Quỳnh |
Thạc sĩ
|
Toán |
1982 |
Giáo viên - Trường Trung học cơ sở Vân Sơn, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương |
|
773 |
Tô Hoàng Linh |
Thạc sĩ
|
Xây dựng đảng và chính quyền |
1974 |
Chủ tịch - Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang |
|
774 |
Nguyễn Xuân Hùng |
Thạc sĩ
|
Kinh tế Nông nghiệp |
1971 |
Phó Chủ tịch - Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang |
|
775 |
Phan Thị Mỹ Bình |
Thạc sĩ
|
Quản lý giáo dục |
1974 |
Phó Chủ tịch - Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang |
|
776 |
Vũ Thị Minh Huyền |
Thạc sĩ
|
Quản lý đất đai |
1988 |
Chuyên viên - Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang |
|
777 |
Phạm Ngọc Hải |
Thạc sĩ
|
Quản lý giáo dục |
1980 |
Trưởng phòng - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang |
|
778 |
Lê Thiện Quang |
Thạc sĩ
|
Kinh tế nông nghiệp |
1980 |
Trưởng phòng - Phòng Tài chính - Kế hoạch, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang |
|
779 |
Vũ Xuân Quỳnh |
Thạc sĩ
|
Ngôn ngữ học |
1979 |
Phó Trưởng phòng - Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang |
|
780 |
Vương Thị Lan Hương |
Thạc sĩ
|
Quản lý giáo dục |
1979 |
Chuyên viên - Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang |
|
781 |
Nguyễn Việt Hải |
Thạc sĩ
|
Quản lý giáo dục |
1980 |
Chuyên viên - Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang |
|
782 |
Phan Hồng Nhung |
Thạc sĩ
|
Hành chính công |
1978 |
Phó Trưởng phòng - Phòng Văn hóa và Thông tin, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang |
|
783 |
Nguyễn Xuân Nho |
Thạc sĩ
|
Quản lý đất đai |
1979 |
Trưởng phòng - Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang |
|
784 |
Phạm Văn Vượng |
Thạc sĩ
|
Quản lý đất đai |
1985 |
Phó Trưởng phòng - Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang |
|
785 |
Trần Thị Thu Hà |
Thạc sĩ
|
Quản lý đất đai |
1980 |
Chuyên viên - Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang |
|
786 |
Đào Quốc Tuấn |
Thạc sĩ
|
Quản lý đất đai |
1981 |
Chuyên viên - Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang |
|
787 |
Nguyễn Văn Hùng |
Thạc sĩ
|
Trồng trọt |
1962 |
Chuyên viên - Phòng Tư pháp, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang |
|
788 |
Hoàng Quốc Doanh |
Thạc sĩ
|
|
1980 |
Kỹ sư - Trạm khuyến nông, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang |
|
789 |
Nguyễn Thị Thúy Hồng |
Thạc sĩ
|
Sư phạm mầm non |
1975 |
Phó Hiệu trưởng - Trường Mầm non TT, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang |
|
790 |
Nguyễn Thúy Minh Hằng |
Thạc sĩ
|
Quản lý giáo dục |
1984 |
Phó Hiệu trưởng - Trường Tiểu học An Tường, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang |
|
791 |
Đỗ Thị Hương |
Thạc sĩ
|
Sư phạm toán |
1981 |
Giáo viên - Trường Trung học cơ sở Ỷ La, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang |
|
792 |
Triệu Kim Long |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Y tế dự phòng |
1962 |
Phó Chủ tịch - Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
793 |
Hứa Văn Đường |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Nội khoa |
1975 |
Trưởng phòng - Phòng Hành chính quản trị, bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
794 |
Ma Công Bình |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Chẩn đoán hình ảnh |
1972 |
Trưởng phòng - Phòng Công nghệ thông tin, bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
795 |
Hoàng Văn Thiện |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Chẩn đoán hình ảnh |
1959 |
Bác sĩ - Khoa Chẩn đoán hình ảnh, bệnh viện đa khoa tỉnh tuyên Quang |
|
796 |
Đỗ Minh Hải |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Chẩn đoán hình ảnh |
1978 |
Bác sĩ - Khoa Chẩn đoán hình ảnh, bệnh viện đa khoa tỉnh tuyên Quang |
|
797 |
Nịnh Văn Tân |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Chẩn đoán hình ảnh |
1976 |
Bác sĩ - Khoa Chẩn đoán hình ảnh, bệnh viện đa khoa tỉnh tuyên Quang |
|
798 |
Hà Văn Linh |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Gây mê hồi sức |
1974 |
Phó Trưởng khoa - Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức, bệnh viện đa khoa tỉnh tuyên Quang |
|
799 |
Ma Công Thanh |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Gây mê hồi sức |
1965 |
Bác sĩ - Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức, bệnh viện đa khoa tỉnh tuyên Quang |
|
800 |
Nguyễn Tiến Quân |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Hồi sức cấp cứu |
1980 |
Trưởng khoa - Khoa Truyền nhiễm, bệnh viện đa khoa tỉnh tuyên Quang |
|