Tìm kiếm

Tìm kiếm cơ bản:

Tìm kiếm nâng cao

Danh sách Nhân lực trình độ cao

STT Họ tên Học vị Chuyên ngành Năm sinh Chức vụ - Cơ quan Chi tiết
151 Vương Quốc Anh Thạc sĩ Quản lý đô thị và công trình 1981 Phó Trưởng phòng - Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đấu thầu, Sở Kế hoạch và Đầu tư
152 Hà Mạnh Linh Thạc sĩ Quản lý kinh tế 1979 Trưởng phòng - Phòng Kinh tế ngành, Sở Kế hoạch và Đầu tư
153 Nguyễn Thị Thanh Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp và PTNT 1987 Chuyên viên - Phòng Kinh tế ngành, Sở Kế hoạch và Đầu tư
154 Chu Anh Tùng Thạc sĩ Quản lý xây dựng 1982 Chuyên viên - Phòng Kinh tế ngành, Sở Kế hoạch và Đầu tư
155 Nguyễn Đại Thành Thạc sĩ Trồng trọt 1972 Giám đốc sở - Sở Khoa học và Công nghệ
156 Lê Thị Thanh Nhàn Thạc sĩ Thú y 1979 Chánh Văn phòng Sở - Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
157 Đinh Bộ Lĩnh Thạc sĩ Quản lý bảo vệ tài nguyên rừng 1976 Trưởng phòng - Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
158 Nguyễn Thị Thu Hường Thạc sĩ Lâm nghiệp 1976 Phó Trưởng phòng - Phòng Quản lý xây dựng công trình, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
159 Phạm Thanh Hà Thạc sĩ Bảo vệ tài nguyên rừng 1979 Chánh Thanh tra - Thanh tra sở, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
160 Nguyễn Thị Phương Dung Thạc sĩ Phát triển nông thôn 1977 Phó Trưởng phòng - Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
161 Trần Ngọc Thanh Thạc sĩ Trồng trọt 1972 Trưởng phòng - Phòng Trồng trọt, Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
162 Bùi Quốc Trung Thạc sĩ Trồng trọt 1977 Phó Trưởng phòng - Phòng Trồng trọt, Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
163 Dương Thị Hương Thạc sĩ Bảo vệ thực vật 1977 Chuyên viên - Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
164 Lê Thị Quỳnh Mai Thạc sĩ Phát triển nông thôn 1980 Trưởng phòng - Phòng Kinh tế hợp tác và trang trại, Chi cục Phát triển nông thôn,Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
165 Trần Gia Lam Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp 1980 Phó Trưởng phòng - Phòng Phát triển nông thôn và bố trí dân cư, Chi cục Phát triển nông thôn,Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
166 Vũ Minh Thảo Thạc sĩ Chăn nuôi thú y 1981 Trưởng phòng - Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
167 Nguyễn Thị Thủy Thạc sĩ Chăn nuôi thú y 1981 Chuyên viên - Công chức Thanh tra - Pháp chế, Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
168 Nguyễn Thị Vĩnh An Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 1974 Chi cục trưởng - Chi cục Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
169 Đoàn Thị Huệ Thạc sĩ Chăn nuôi 1990 Chuyên viên - Phòng Nuôi trồng, Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản, Chi cục Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
170 Dương Văn Xy Thạc sĩ Lâm nghiệp 1978 Phó Chi cục trưởng - Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
171 Trần Thanh Lịch Thạc sĩ Kinh tế - Kỹ thuật thương mại 1970 Kiểm lâm viên - Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
172 Ma Văn Kiều Thạc sĩ Lâm nghiệp 1981 - Phòng sử dụng và Phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
173 Nguyễn Xuân Hùng Thạc sĩ Lâm nghiệp 1979 Trạm trưởng - Trạm Kiểm lâm Sơn Phú, Hạt Kiểm lâm rừng đặc rụng Na Hang, Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
174 Hứa Văn Lượng Thạc sĩ Lâm nghiệp 1981 Kiểm lâm viên - Hạt Kiểm lâm huyện Lâm Bình, Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
175 Nguyễn Thị Bích Phượng Thạc sĩ Lâm nghiệp 1987 Kiểm lâm viên - Hạt Kiểm lâm huyện Hàm Yên, Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
176 Phùng Quang Bình Thạc sĩ Lâm nghiệp 1969 Phó Hạt trưởng - Hạt Kiểm lâm huyện Yên Sơn, Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
177 Phạm Văn Toàn Thạc sĩ Phát triển nông thôn 1977 Phó Giám đốc Trung tâm - Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
178 Nguyễn Thế Quang Thạc sĩ Phát triển nông thôn 1982 Trưởng phòng - Phòng Hành chính - Tổng hợp, Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
179 Trần Trung Bắc Thạc sĩ Phát triển nông thôn 1980 Phó Giám đốc - Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
180 Nguyễn Đình Tâm Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 1981 Kỹ sư - Phòng Kỹ thuật, Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
181 Cao Xuân Huy Thạc sĩ Phát triển nông thôn 1974 Trưởng phòng - Phòng Kỹ thuật, Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
182 Lê Hải Nam Thạc sĩ Chăn nuôi thú y 1976 Phó Giám đốc - Trung tâm Khuyến nông, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
183 Phan Quốc Toản Thạc sĩ Chăn nuôi thú y 1981 Trưởng phòng - Phòng Hành chính - Tổng hợp, Trung tâm Khuyến nông, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
184 Nguyễn Thu Trang Thạc sĩ Phát triển nông thôn 1981 Kỹ sư - Phòng Kỹ thuật, Trung tâm Khuyến nông, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
185 Hoàng Minh Tuấn Thạc sĩ Bảo vệ thực vật 1988 Viên chức - Trạm bảo vệ thực vật huyện Chiêm Hóa
186 Ma Thị Nê Thạc sĩ Phát triển nông thôn 1986 Viên chức - Trạm bảo vệ thực vật huyện Lâm Bình
187 Hoàng Đức Tiến Thạc sĩ Quản lý kinh tế 1971 Phó Giám đốc sở - Sở Công thương
188 Nguyễn Thị Thu Trang Thạc sĩ Quản lý kinh tế 1984 Phó Trưởng phòng - Phòng Kế hoạch tài chính tổng hợp, Sở Công thương
189 Bùi Thị Phúc Hoa Thạc sĩ Quản lý kinh tế 1988 Chuyên viên - Sở Công thương
190 Trần Đức Giang Thạc sĩ Kinh tế 1975 Phó Trưởng phòng - Phòng Tư vấn Phát triển công nghiệp, Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp, Sở Công thương
191 Trần Văn Luận Thạc sĩ Quản lý Đô thị và Công trình 1961 Phó Giám đốc sở - Sở Xây dựng
192 Nguyễn Văn Thắng Thạc sĩ Quản lý Đô thị và Công trình 1968 Phó Giám đốc sở - Sở Xây dựng
193 Hà Đức Tuấn Thạc sĩ Quản lý Đô thị và Công trình 1970 Trưởng phòng - Phòng Quản lý quy hoạch kiến trúc, Sở Xây dựng
194 Bùi Ngọc Phương Thạc sĩ Quản lý Đô thị và Công trình 1972 Chánh Thanh tra sở - Thanh tra sở, Sở Xây dựng
195 Trần Việt Hưng Thạc sĩ Quản lý Đô thị và Công trình 1980 Chi cục trưởng - Chi cục Giám định chất lượng xây dựng, Sở Xây dựng
196 Nguyễn Việt Lâm Thạc sĩ Giao thông vận tải 1979 Giám đốc sở - Sở Giao thông vận tải
197 Nguyễn Văn Lâm Thạc sĩ XD đường ôtô và đường thành phố 1958 Phó Giám đốc sở - Sở Giao thông vận tải
198 Nguyễn Thiện Tuyên Thạc sĩ XD đường ôtô và đường thành phố 1970 Phó Giám đốc sở - Sở Giao thông vận tải
199 Lưu Việt Anh Thạc sĩ Quản lý kinh tế 1971 Phó Giám đốc sở - Sở Giao thông vận tải
200 Vũ Phú Cường Thạc sĩ XD đường ôtô và đường thành phố 1980 Chánh Văn phòng - Văn phòng sở, Sở Giao thông vận tải