STT |
Họ tên |
Học vị |
Chuyên ngành |
Năm sinh |
Chức vụ - Cơ quan |
Chi tiết |
51 |
Đỗ Hùng Đức |
Thạc sĩ
|
Kinh tế nông nghiệp |
1987 |
Phó Chánh Văn Phòng - Văn phòng Tỉnh ủy |
|
52 |
Nguyễn Thu Hường |
Thạc sĩ
|
Phân tích tài chính |
1988 |
Chuyên viên Phòng Tổng hợp - Văn phòng Tỉnh ủy |
|
53 |
Trần Quang Khởi |
Thạc sĩ
|
Quản lý KT |
1971 |
Phó Trưởng ban - Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
|
54 |
Vũ Thị Như Trang |
Thạc sĩ
|
Luật |
1976 |
Trưởng phòng - Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
|
55 |
Ma Văn Khắp |
Thạc sĩ
|
Quản lý hành chính |
1980 |
Phó Chánh Văn phòng - Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
|
56 |
Nguyễn Thị Thắng |
Thạc sĩ
|
Nông nghiệp |
1977 |
Phó trưởng phòng - Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
|
57 |
Hoàng Thị Hiền |
Thạc sĩ
|
Quản lý GD |
1974 |
Chuyên viên - Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
|
58 |
Đỗ Văn Ngọc |
Thạc sĩ
|
Xây dựng Đảng |
1975 |
Chuyên viên - Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
|
59 |
Phạm Văn Mạnh |
Thạc sĩ
|
Nông nghiệp |
1971 |
Chuyên viên - Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
|
60 |
Tạ Đức Tuyên |
Thạc sĩ
|
Bác sĩ CKI |
1966 |
Ủy viên BTV, Bí thư Thành ủy - Thành ủy Tuyên Quang |
|
61 |
Cao Hùng Dũng |
Thạc sĩ
|
QLKT |
1972 |
Trưởng phòng - Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
|
62 |
Vũ Thị Giang |
Thạc sĩ
|
Lịch sử Đảng |
1976 |
Trưởng phòng - Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
|
63 |
Đặng Thị Quang |
Thạc sĩ
|
KHXH Nhân văn |
1968 |
Phó trưởng phòng - Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
|
64 |
Đỗ Đức Vỵ |
Thạc sĩ
|
Lịch sủ |
1968 |
Phó trưởng phòng - Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
|
65 |
Nguyễn Thị Mai Lan |
Thạc sĩ
|
Báo chí |
1975 |
Phó trưởng phòng - Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
|
66 |
Phan Thanh Bình |
Thạc sĩ
|
Ngữ văn |
1976 |
Phó trưởng phòng - Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
|
67 |
Nguyễn Văn Đức |
Thạc sĩ
|
|
1977 |
Phó trưởng phòng - Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
|
68 |
Đào Việt Dũng |
Thạc sĩ
|
Lịch sử |
1979 |
Chuyên viên - Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
|
69 |
Nguyễn Thị Tuyết Nhung |
Thạc sĩ
|
Quản lý GD |
1969 |
Phó trưởng Ban - Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
|
70 |
Mai Đức Thông |
Thạc sĩ
|
|
1970 |
Tổng Biên tập - Báo Tuyên Quang |
|
71 |
Nguyễn Đình Lộc |
Thạc sĩ
|
|
1970 |
Phó trưởng phòng - Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
|
72 |
Lã Văn Hào |
Thạc sĩ
|
|
1970 |
Trưởng phòng - Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
|
73 |
Ma Thế Hồng |
Thạc sĩ
|
Cảnh sát |
1968 |
Ủy viên BTV Tỉnh ủy, Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy - Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
|
74 |
Nguyễn Thị Thanh Tâm |
Thạc sĩ
|
QLKT |
1971 |
Phó Chủ nhiệm UBKT Tỉnh ủy - Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy |
|
75 |
Trịnh Thái Bình |
Thạc sĩ
|
QLKT |
1972 |
Ủy viên UBKT Tỉnh ủy, Chánh Văn phòng - Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy |
|
76 |
Nguyễn Thị Hoài Linh |
Thạc sĩ
|
Luật học |
1982 |
Chuyên viên, phòng nghiệp vụ I - Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy |
|
77 |
Phạm Anh Toàn |
Thạc sĩ
|
Quản lý đất đai |
1971 |
Phó phòng nghiệp vụ - Ban Nội chính Tỉnh ủy |
|
78 |
Vương Thúy Hằng |
Thạc sĩ
|
Quản lý nguồn nhân lực |
1971 |
Trưởng phòng - Ban Dân vận Tỉnh ủy |
|
79 |
Nguyễn Thị Kiều Hoa |
Thạc sĩ
|
Bác sĩ CKI |
1969 |
Chuyên viên - Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
|
80 |
Ngô Thị Thu Hà |
Thạc sĩ
|
Báo chí |
1969 |
Phó Tổng biên tập - Báo Tuyên Quang |
|
81 |
An Thị Thu Hằng |
Thạc sĩ
|
Quản lý kinh tế |
1982 |
Kế toán viên - Báo Tuyên Quang |
|
82 |
Ngô Xuân Minh |
Thạc sĩ
|
Xây dựng Đảng |
1957 |
Nguyên Bí thư Đảng ủy, Nguyên Hiệu trưởng - Trường Chính trị tỉnh |
|
83 |
Đỗ Cao Quang |
Thạc sĩ
|
Triết học |
1957 |
Nguyên Phó Hiệu trưởng - Trường Chính trị tỉnh |
|
84 |
Đỗ Thu Hương |
Thạc sĩ
|
Kinh tế Chính trị |
1971 |
Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng - Trường Chính trị tỉnh |
|
85 |
Lê Quang Hoà |
Thạc sĩ
|
Lịch sử Đảng |
1959 |
Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính - Quản trị - Trường Chính trị tỉnh |
|
86 |
Phạm Thị Huệ |
Thạc sĩ
|
Kinh tế chính trị |
1975 |
Trưởng khoa Nhà nước và Pháp luật - Trường Chính trị tỉnh |
|
87 |
Hoàng Bằng Giang |
Thạc sĩ
|
Triết học |
1971 |
Q. Trưởng khoa Lý luận Mác - Lê nin, TT Hồ Chí Minh - Trường Chính trị tỉnh |
|
88 |
Nguyễn Văn Hoà |
Thạc sĩ
|
Kinh tế chính trị |
1974 |
Phó Trưởng khoa Lý luận Mác - Lê nin, TT Hồ Chí Minh - Trường Chính trị tỉnh |
|
89 |
Nguyễn Thị Nguyệt Anh |
Thạc sĩ
|
Lịch sử Đảng |
1980 |
Phó trưởng khoa, Lý luận Mác - Lê nin, TT Hồ Chí Minh - Trường Chính trị tỉnh |
|
90 |
Dương Thuý Ngọc |
Thạc sĩ
|
Lý luận và PPDH |
1985 |
Giảng viên - Trường Chính trị tỉnh |
|
91 |
Trần Phương Linh |
Thạc sĩ
|
Quản lý kinh tế |
1989 |
Giảng viên - Trường Chính trị tỉnh |
|
92 |
Trương Thị Thu Hà |
Thạc sĩ
|
Triết học |
1983 |
Giảng viên chính - Trường Chính trị tỉnh |
|
93 |
Nguyễn Thanh Thủy |
Thạc sĩ
|
Hồ Chí Minh học |
1988 |
Giảng viên - Trường Chính trị tỉnh |
|
94 |
Đỗ Việt Hà |
Thạc sĩ
|
Kinh tế Chính trị |
1984 |
Giảng viên - Trường Chính trị tỉnh |
|
95 |
Triệu Thị Bạch Vân |
Thạc sĩ
|
Hồ Chí Minh học |
1988 |
Giảng viên - Trường Chính trị tỉnh |
|
96 |
Mai Quang Thắng |
Thạc sĩ
|
Lý luận và lịch sử Nhà nước - Pháp luật |
1984 |
Phó Hiệu trưởng - Trường Chính trị tỉnh |
|
97 |
Hán Thị Hạnh Thuý |
Thạc sĩ
|
Lý luận và lịch sử Nhà nước - Pháp luật |
1979 |
Phó trưởng phòng Quản lý, đào tạo và nghiên cứu KH - Trường Chính trị tỉnh |
|
98 |
Nguyễn Thị Mai |
Thạc sĩ
|
Lý luận và lịch sử Nhà nước - Pháp luật |
1981 |
Giảng viên chính - Trường Chính trị tỉnh |
|
99 |
Nguyễn Thị Bích Hoàn |
Thạc sĩ
|
Chính trị học |
1964 |
Giảng viên - Trường Chính trị tỉnh |
|
100 |
Phạm Đình Khiết |
Thạc sĩ
|
Lý luận và lịch sử Nhà nước - Pháp luật |
1978 |
Phó trưởng khoa Nhà nước và Pháp luật - GVC - Trường Chính trị tỉnh |
|