| STT |
Họ tên |
Học vị |
Chuyên ngành |
Năm sinh |
Chức vụ - Cơ quan |
Chi tiết |
| 701 |
Trần Ngọc Ánh |
Thạc sĩ
|
Kinh tế |
1990 |
Chuyên viên - Phòng Xúc tiến đầu tư, thương mại, du lịch, Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh |
|
| 702 |
Trần Viết Cương |
Thạc sĩ
|
XD đường ô tô và đường thành phố |
1978 |
Giám đốc ban - Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh |
|
| 703 |
Hà Văn Sáng |
Thạc sĩ
|
XD đường ô tô và đường thành phố |
1976 |
Phó Giám đốc ban - Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh |
|
| 704 |
Nguyễn Ngọc Trí |
Thạc sĩ
|
Quản lý đô thị và công trình |
1972 |
Phó Giám đốc ban - Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
|
| 705 |
Lê Thị Thúy Hằng |
Thạc sĩ
|
Quản lý kinh tế |
1977 |
Trưởng phòng - Phòng KH -TC, BQL DA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
|
| 706 |
Nguyễn Anh Tuấn |
Thạc sĩ
|
Quản lý đô thị và công trình |
1979 |
Phó Trưởng phòng - Phòng Kế hoạch tài chính, Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
|
| 707 |
Lê Hải Hùng |
Thạc sĩ
|
Quản lý xây dựng |
1972 |
Giám đốc ban - Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
| 708 |
Vi Thế Truyền |
Thạc sĩ
|
Kinh tế phát triển |
1977 |
Phó Trưởng phòng - Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình |
|
| 709 |
Nguyễn Việt Hùng |
Thạc sĩ
|
Quản lý kinh tế |
1979 |
Phó Chủ tịch - Ủy ban nhân dân huyện Na Hang |
|
| 710 |
Tô Viết Hiệp |
Thạc sĩ
|
Tài chính - Ngân hàng |
1981 |
Phó Chủ tịch - Ủy ban nhân dân huyện Na Hang |
|
| 711 |
Nguyễn Quốc Luân |
Thạc sĩ
|
Quản lý kinh tế |
1979 |
Trưởng phòng - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân huyện Na Hang |
|
| 712 |
Đào Xuân Tiến |
Thạc sĩ
|
Quản lý giáo dục |
1978 |
Phó Hiệu trưởng - Trường Tiểu học Năng Khả, Ủy ban nhân dân huyện Na Hang |
|
| 713 |
Phạm Thị Phương |
Thạc sĩ
|
Lý luận và Phương pháp dạy học vật lý |
1980 |
Phó Hiệu trưởng - Trường Phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở Na Hang, Ủy ban nhân dân huyện Na Hang |
|
| 714 |
Nguyễn Việt Lâm |
Thạc sĩ
|
Giao thông vận tải |
1979 |
Chủ tịch - Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa |
|
| 715 |
Trần Đức Thuận |
Thạc sĩ
|
Quản trị kinh doanh |
1978 |
Phó Chủ tịch - Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa |
|
| 716 |
Lê Duy Thiệp |
Thạc sĩ
|
Quản lý giáo dục |
1976 |
Trưởng phòng - Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa |
|
| 717 |
Đoàn Khắc Thành |
Thạc sĩ
|
Toán |
1983 |
Chuyên viên - Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa |
|
| 718 |
Đỗ Minh Hải |
Thạc sĩ
|
Quản lý kinh tế |
1977 |
Chánh Văn phòng - Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa |
|
| 719 |
Bùi Mạnh Hùng |
Thạc sĩ
|
Quản lý đất đai |
1980 |
Trưởng phòng - Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa |
|
| 720 |
Triệu Đức Minh |
Thạc sĩ
|
Quản lý đất đai |
1976 |
Chuyên viên - Ban di dân, tái định cư, Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa |
|
| 721 |
Trần Văn Chính |
Thạc sĩ
|
Quản lý giáo dục |
1980 |
Giám đốc Trung tâm - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên, Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa |
|
| 722 |
Dương Cảnh Tiệp |
Thạc sĩ
|
Quản lý giáo dục |
1982 |
Hiệu trưởng - Trường Trung học cơ sở Tân Thịnh, Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa |
|
| 723 |
Mai Quang Khuê |
Thạc sĩ
|
Hóa Phân tích |
1982 |
Phó Hiệu trưởng - Trường Trung học cơ sở Bình Nhân, Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa |
|
| 724 |
Mai Huy Nghị |
Thạc sĩ
|
Toán |
1978 |
Giáo viên - Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Bình Phú, Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa |
|
| 725 |
Hoàng Minh Hiếu |
Thạc sĩ
|
Toán |
1982 |
Giáo viên - Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Trung Hà, huyện Chiêm Hóa |
|
| 726 |
Hoàng Thị Thu Hương |
Thạc sĩ
|
Toán |
1990 |
Giáo viên - Trường Tiểu học Linh Phú, Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa |
|
| 727 |
Nguyễn Quang Huy |
Thạc sĩ
|
Toán |
1983 |
Giáo viên - Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa |
|
| 728 |
Mai Quang Khuê |
Thạc sĩ
|
Hóa Phân tích |
1982 |
Phó Hiệu trưởng - Trường Trung học cơ sở Bình Nhân, Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa |
|
| 729 |
Lục Thị Vượng |
Thạc sĩ
|
Quản lý kinh tế |
1977 |
Phó Trưởng ban Pháp chế - Ban Pháp chế, Hội đồng nhân dân huyện Hàm Yên |
|
| 730 |
Phạm Văn Hùng |
Thạc sĩ
|
Quản lý đất đai |
1980 |
Chuyên viên - Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên |
|
| 731 |
Đàm Thị Kim Duyên |
Thạc sĩ
|
Kinh tế |
1969 |
Phó Trưởng phòng - Phòng Tài chính - Kế hoạch, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên |
|
| 732 |
Nguyễn Văn Sơn |
Thạc sĩ
|
Quản lý kinh tế |
1974 |
Trưởng phòng - Phòng Tư pháp, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên |
|
| 733 |
Nguyễn Duy Hòa |
Thạc sĩ
|
Quản lý đất đai |
1979 |
Chuyên viên - Ban di dân tái định cư, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên |
|
| 734 |
Chu Hồng Quảng |
Thạc sĩ
|
sinh học |
1982 |
Giáo viên - Trường Trung học cơ sở Bình Xa, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên |
|
| 735 |
Hà Minh Quang |
Thạc sĩ
|
Quản lý đô thị và công trình |
1958 |
Chủ tịch - Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn |
|
| 736 |
Đỗ Xuân Trường |
Thạc sĩ
|
Quản lý giáo dục |
1968 |
Phó Chủ tịch - Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn |
|
| 737 |
Nguyễn Hữu Phương |
Thạc sĩ
|
Quản lý đất đai |
1984 |
Phó Chủ tịch - Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn |
|
| 738 |
Phạm Kiên Cường |
Thạc sĩ
|
Quản lý giáo dục |
1965 |
Phó Chủ tịch - Hội đồng nhân dân huyện Yên Sơn |
|
| 739 |
Phạm Văn Ninh |
Thạc sĩ
|
Nông học |
1979 |
Phó Trưởng ban - Ban Dân tộc, Hội đồng nhân dân huyện Yên Sơn |
|
| 740 |
Lại Thị Thúy Vân |
Thạc sĩ
|
Khoa học xã hội và nhân văn |
1985 |
Phó Trưởng ban - Ban Kinh tế, Hội đồng nhân dân huyện Yên Sơn |
|
| 741 |
Hà Thúy Hiền |
Thạc sĩ
|
Xã hội học |
1976 |
Chuyên viên - Văn phòng HĐND&UBND huyện Yên Sơn |
|
| 742 |
Lê Quang Toàn |
Thạc sĩ
|
Quản lý kinh tế |
1973 |
Trưởng phòng - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn |
|
| 743 |
Hoàng Thị Tiến |
Thạc sĩ
|
Quản lý giáo dục |
1965 |
Trưởng phòng - Phòng Giaó dục và Đào tạo,Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn |
|
| 744 |
Hoàng Thị Chuyên |
Thạc sĩ
|
Quản lý đất đai |
1968 |
Trưởng phòng - Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn |
|
| 745 |
Nguyễn Hữu Tùng |
Thạc sĩ
|
Quản lý đất đai |
1985 |
Phó Chánh Thanh tra huyện - Thanh tra huyện, Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn |
|
| 746 |
Trần Hữu Hùng |
Thạc sĩ
|
Chăn nuôi thú y |
1972 |
Phó Trưởng phòng - Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn |
|
| 747 |
Trần Thị Bình Phước |
Thạc sĩ
|
Quản lý kinh tế |
1975 |
Trưởng phòng - Phòng Dân tộc, Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn |
|
| 748 |
Ngô Thế Tuyến Dũng |
Thạc sĩ
|
Nông học |
1979 |
Phó Trạm trưởng - Trạm khuyến nông, Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn |
|
| 749 |
Phạm Đức Hiếu |
Thạc sĩ
|
Kinh tế |
1976 |
Kỹ sư - Ban di dân tái định cư, Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn |
|
| 750 |
Nguyễn Hùng Minh |
Thạc sĩ
|
Kinh tế |
1979 |
Phó giám đốc - Trung tâm dạy nghề huyện, Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn |
|